Tôi Là Một Sinh Viên Tiếng Anh Là Gì

Tôi Là Một Sinh Viên Tiếng Anh Là Gì

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Tôi không hiểu, tiếng Anh là gì?

Để nói Tôi không hiểu trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng cụm từ I don't understand.

I don't understand: /ai/ /dəʊnt/ /ʌndə'stænd/: Tôi không hiểu.

- I don't understand what does she say: Tôi không hiểu cô ấy đang nói gì.

- I don't understand what do you want from me: Tôi không hiểu bạn cần gì ở tôi.

Ngoài sử dụng I don't understand, bạn có thể sử dụng một số cụm từ khác cũng

mang nghĩa tương tự là Tôi không hiểu:

- I can't understand: Tôi không hiểu.

- l don't follow: Tôi không hiểu, tôi không nghe kịp.

- I don't get the significance: Tôi không hiểu ý nghĩa.

- I'm not following: Tôi không hiểu, tôi không nghe kịp.

Khi bạn nói tôi không biết bằng tiếng anh, bạn sẽ phải nói như thế nào, tham khảo cách nói Tôi không biết trong tiếng Anh ở đây nhé

https://thuthuat.taimienphi.vn/toi-khong-hieu-tieng-anh-la-gi-37829n.aspx Tương tự, tôi không hiểu sẽ là tôi không quan tâm, khi bạn muốn nói từ này trong tiếng anh mà không biết nói như thế nào, bạn theo dõi cách nói Tôi không quan tâm trong tiếng Anh tại đây.

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)

Sinh viên năm nhất (freshman) là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.

Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/).

Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.

Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:

Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.

Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.

Sinh viên năm 4: Senior /'si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.

Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.

Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.

She's a freshman at FPT University.

(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).

The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.

(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).

In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.

(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).

Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0221

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ sinh viên trong tiếng Anh nha

- freshman/sophomore/junior/senior year student (sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm cuối)

- post-graduate student, alumni (cựu sinh viên)

- foreign language student (sinh viên ngoại ngữ) trong các chương trình trao đổi

- volunteer student (sinh viên tình nguyện)

- exchange student (sinh viên trao đổi)